LESSON 9: ADJ
- Vị trí, chức năng
- Trước N và bổ nghĩa cho N đó: adj + N
- Sau linking verb ( tobe, become, remain, seem, sound, feel, look...) : be + adj
- Sau cụm: make, keep, find
- Hậu tố của adj
-able: changeable
-ful: successful
-ive: protective
-ly: lovely
-ant: important
-al: personal
-less: useless
-y: weakthy - Một số trường hợp đặc biệt
- Đuôi -ly nhưng chỉ là adj: lovely, timely, orderly, costly, lively...
- Đuôi -ly nhưng vừa là adj vừa là adv: daily, weekly, monthly, yearly/annually...
- Những cặp adj dễ lẫn hay gặp trong đề thi
Considerate ( ân cần, chu đáo) đi với N chỉ người
Considerable (đáng kể): đi với N chỉ vật
Successful (thành công)/ successive ( liên tiếp, liên tục)
Confident ( chắc chắn, tự tin): đi với N chỉ người
Confidential (bảo mật): đi với N chỉ vật
Favorite (yêu thích)/ favorable ( thuận lợi)
Terrible ( tồi tệ)><terrific (tuyệt vời)
Awful/ awesome
ADV & COMPARISON
- Định nghĩa
Là những từ dùng để bổ nghĩa cho những từ khác (V, adj, adv) hay mô tả tình trạng, trạng thái, mức độ nào đó - Vị trí, chức năng
- adv đứng trc hoặc sau V và bổ nghĩa cho V
- adv đứng trc adj và bổ nghĩa cho adj
- adv có thể đứng trc 1 adv khác và bổ nghĩa cho adv đó
- Hậu tố
- Đuôi -ly: 90%
- Đặc biệt:
- Đuôi -ly lại là adj
- Đuôi -ly vừa là adj vừa là adv
- adv mà không có đuôi -ly: so, very, never...
👌👌Cụm là thói quen ra đề:
Always = At all time
Never = At no time
Currently = Presently
Late ( muộn) # Lately ( gần đây)
Nearly/ roughly/approximately...+number
- So sánh
👍👍So sánh bằng:
- be+ as+ adj+ as...
- V+ as+ adv+ as..
- as...as possible
👌👌So sánh hơn - be+ adj-er/ more adj + than...
- V+ adv-er/ more adv + than...
- much/ still/ even/ a lots/ for+ adj-er/ more adj+ than...
🍭🍭So sánh nhất - be+ the adj-est / the most adj...
- V + the adv-est / the most adv...