LESSON 9: ADJ

in #english6 years ago

LESSON 9: ADJ

  1. Vị trí, chức năng
  • Trước N và bổ nghĩa cho N đó: adj + N
  • Sau linking verb ( tobe, become, remain, seem, sound, feel, look...) : be + adj
  • Sau cụm: make, keep, find
  1. Hậu tố của adj
    -able: changeable
    -ful: successful
    -ive: protective
    -ly: lovely
    -ant: important
    -al: personal
    -less: useless
    -y: weakthy
  2. Một số trường hợp đặc biệt
  • Đuôi -ly nhưng chỉ là adj: lovely, timely, orderly, costly, lively...
  • Đuôi -ly nhưng vừa là adj vừa là adv: daily, weekly, monthly, yearly/annually...
  • Những cặp adj dễ lẫn hay gặp trong đề thi
    Considerate ( ân cần, chu đáo) đi với N chỉ người
    Considerable (đáng kể): đi với N chỉ vật
    Successful (thành công)/ successive ( liên tiếp, liên tục)
    Confident ( chắc chắn, tự tin): đi với N chỉ người
    Confidential (bảo mật): đi với N chỉ vật
    Favorite (yêu thích)/ favorable ( thuận lợi)
    Terrible ( tồi tệ)><terrific (tuyệt vời)
    Awful/ awesome
    ADV & COMPARISON
  1. Định nghĩa
    Là những từ dùng để bổ nghĩa cho những từ khác (V, adj, adv) hay mô tả tình trạng, trạng thái, mức độ nào đó
  2. Vị trí, chức năng
  • adv đứng trc hoặc sau V và bổ nghĩa cho V
  • adv đứng trc adj và bổ nghĩa cho adj
  • adv có thể đứng trc 1 adv khác và bổ nghĩa cho adv đó
  1. Hậu tố
  • Đuôi -ly: 90%
  • Đặc biệt:
  • Đuôi -ly lại là adj
  • Đuôi -ly vừa là adj vừa là adv
  • adv mà không có đuôi -ly: so, very, never...
    👌👌Cụm là thói quen ra đề:
    Always = At all time
    Never = At no time
    Currently = Presently
    Late ( muộn) # Lately ( gần đây)
    Nearly/ roughly/approximately...+number
  1. So sánh
    👍👍So sánh bằng:
  • be+ as+ adj+ as...
  • V+ as+ adv+ as..
  • as...as possible
    👌👌So sánh hơn
  • be+ adj-er/ more adj + than...
  • V+ adv-er/ more adv + than...
  • much/ still/ even/ a lots/ for+ adj-er/ more adj+ than...
    🍭🍭So sánh nhất
  • be+ the adj-est / the most adj...
  • V + the adv-est / the most adv...