99 câu giao tiếp thông dụng, Học tiếng anh

in #learn7 years ago

Học tiếng anh: Những câu giao tiếp thông dụng: Help yourself! – Cứ tự nhiên nhé!

  1. Help yourself! - Cứ tự nhiên nhé!
  2. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
  3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
  4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
  5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
  6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
  7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
  8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
  9. Is that so? - Vậy hả?

Ảnh: Theo ytimg

  1. How come? - Làm thế nào vậy?

  2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?

  3. Definitely! - Quá đúng!

  4. Of course! - Dĩ nhiên!

  5. You better believe it! - Chắc chắn mà.

  6. I guess so. - Tôi đoán vậy.

  7. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.

  8. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.

  9. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!

  10. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).

  11. I got it. - Tôi hiểu rồi.

  12. Right on! (Great!) - Quá đúng!

  13. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!

  14. Got a minute? - Có rảnh không?

  15. About when? - Vào khoảng thời gian nào?

  16. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.

  17. Speak up! - Hãy nói lớn lên.

  18. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?

  19. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?

  20. Come here. - Đến đây.

  21. Come over. - Ghé chơi.

  22. Don't go yet. - Đừng đi vội.

  23. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.

  24. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.

  25. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.

  26. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?

  27. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.

  28. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.

  29. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!

  30. That's a lie! - Xạo quá!

  31. Do as I say. - Làm theo lời tôi.

  32. This is the limit! - Đủ rồi đó!

  33. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.

  34. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

  35. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.

  36. No litter. - Cấm vứt rác.

  37. Go for it! - Cứ liều thử đi.

  38. What a jerk! - Thật là đáng ghét.

  39. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

  40. None of your business! - Không phải việc của bạn.

  41. Don't peep! - Đừng nhìn lén!

  42. What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu...

  43. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không.

  44. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.

  45. You'd better stop dawdling. - Tốt hơn hết là mày đừng có lêu lỏng

  46. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp hình)

  47. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con)

  48. Bottoms up! - 100% nào!

  49. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào!

  50. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát óc.

  51. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

  52. Hell with haggling! - Thây kệ nó!

  53. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!

  54. What a relief! - Đỡ quá!

  55. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha!

  56. It serves you right! - Đáng đời mày!

  57. The more, the merrier! - Càng đông càng vui

  58. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

  59. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm!

  60. Just for fun! - Đùa chút thôi.

  61. Try your best! - Cố gắng lên.

  62. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!

  63. Congratulations! - Chúc mừng!

  64. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã.

  65. Love you love your dog. - Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ty họ hàng.

  66. Strike it. - Trúng quả.

  67. Always the same. - Trước sau như một.

  68. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp.

  69. Hit or miss. - Được chăng hay chớ.

  70. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa.

  71. Don't mention it! / Not at all. - Không có chi.

  72. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.

  73. No, not a bit. - Không, chẳng có gì.

  74. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.

  75. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?

  76. The same as usual! - Giống như mọi khi.

  77. Almost! - Gần xong rồi.

  78. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.

  79. I'm in a hurry. - Tôi đang vội.

  80. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.

  81. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.

  82. Provincial! - Đồ quê mùa.

  83. Discourages me much! - Làm nản lòng.

  84. It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.

  85. The God knows! - Có Chúa mới biết.

  86. Poor you/me/him/her..!- bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy thật đáng thương/tội nghiệp.

  87. Got a minute? - Đang rảnh chứ?

  88. I’ll be shot if I know - Biết chết liền!

  89. to argue hot and long - cãi nhau dữ dội, máu lửa

  90. I’ll treat! - Chầu này tao đãi!

http://quangtriinfo.com/99-cau-giao-tiep-thong-dung-hoc-tieng-anh-110